TIÊU CHUẨN BS LÀ GÌ?|
TIÊU CHUẨN BS LÀ GÌ?
Đây là bộ tiêu chuẩn của Anh do Viện Tiêu Chuẩn Anh (British Stadards Institue- BSI) lập ra và cũng là một trong những bộ tiêu chuẩn về sản phẩm, hàng hóa công nghiệp đầu tiên trên thế giới (ra đời cùng với quá trình hình thành và phát triển công nghiệp của nước Anh vào cuối thế kỷ 19).
CTY TNHH XNK Vật Tư Thiết bị Huy Phát
Bộ tiêu chuẩn BS với hơn 1500 tiêu chuẩn được ban hành bao trùm các chủ đề chính như sau: Xây dựng dân dụng, vật liệu và hóa chất, điện tử, sản phẩm và dịch vụ tiêu dùng, chăm sóc sức khỏe, hệ thống quản lý….
Nuế Quý Khách có nhu cầu thêm ống thép Hòa Phát hãy liện hệ WEB: >>>> CTY TNHH XNK Vật Tư Thiết bị Huy Phát
Viện Tiêu Chuẩn Anh BSI ( TIÊU CHUẨN BS LÀ GÌ?)
Ra đời từ năm 1901, với tên gọi ban đầu là Ủy ban tiêu chuẩn kỹ thuật ( Engirneering Standards Committee) dưới sự dẫn dắt của James Mansergh. Sau này được đổi tên thành Viện tiêu chuẩn Anh (British Standards Institue – BSI).
Với mục tiêu là tiêu chuẩn hóa các thông số và các kiểu trong lĩnh vực thép, nhằm giúp các nhà sản xuất nước Anh nâng cao hiệu quả và cạnh tranh. Theo thời gian các tiêu chuẩn này phát triển và mở rộng từ các khía cạnh hữu hình trong kỹ thuật (thành phần, tính chất vật lý, hóa học…..) sang tiêu chuẩn về các phương pháp luận trong kỹ thuật như hệ thống chất lượng, an toàn và bảo mật.
Website: http://www.bsigroup.com/
Ngoài ra BSI cũng là đại diện của Anh Quốc tham gia vào quá trình xây dựng tiêu chuẩn Châu Âu (CEN và CENELECT) trong nỗ lực hoàn thiện một thị trường chung Châu ÂU.
TIÊU CHUẨN BS LÀ GÌ?
Class A1 (siêu nhẹ)
Nominal Dimension DN |
Outside Diameter |
Wall |
Calculated |
|||
Dmax |
Dmin |
Thickness |
Plain End |
Threads & Couplings |
||
mm. |
mm. |
mm. |
(kg/m.) |
(kg/m.) |
||
1/2 |
15 |
21.4 |
21 |
1.9 |
0.904 | 0.922 |
3/4 |
20 |
26.9 |
26.4 |
2.1 |
1.275 | 1.296 |
1 |
25 |
33.8 |
33.2 |
2.3 |
1.770 | 1.803 |
1 1/4 |
32 |
42.5 |
41.9 |
2.3 |
2.263 | 2.301 |
1 1/2 |
40 |
48.4 |
47.8 |
2.5 |
2.811 | 2.855 |
2 |
50 |
60.2 |
59.6 |
2.6 |
3.674 | 3.726 |
2 1/2 |
65 |
76 |
75.2 |
2.9 |
5.199 | 5.275 |
3 |
80 |
88.7 |
87.9 |
2.9 |
6.107 | 6.191 |
4 |
100 |
113.9 |
113 |
3.2 |
8.704 | 8.815 |
Light Class (nhẹ)
Nominal Dimension DN |
Outside Diameter |
Wall |
Calculated |
|||
Dmax |
Dmin |
Thickness |
Plain End |
Threads & Couplings |
||
mm. |
mm. |
mm. |
(kg/m.) |
(kg/m.) |
||
1/2 |
15 |
21.4 |
21 |
2 |
0.95 |
0.96 |
3/4 |
20 |
26.9 |
26.4 |
2.3 |
1.38 |
1.39 |
1 |
25 |
33.8 |
33.2 |
2.6 |
1.98 |
2 |
1 1/4 |
32 |
42.5 |
41.9 |
2.6 |
2.54 |
2.57 |
1 1/2 |
40 |
48.4 |
47.8 |
2.9 |
3.23 |
3.27 |
2 |
50 |
60.2 |
59.6 |
2.9 |
4.08 |
4.15 |
2 1/2 |
65 |
76 |
75.2 |
3.2 |
5.71 |
5.83 |
3 |
80 |
88.7 |
87.9 |
3.2 |
6.72 |
6.89 |
4 |
100 |
113.9 |
113 |
3.6 |
9.75 |
10 |
Medium Class (trung bình)
Nominal Dimension DN |
Outside Diameter |
Wall |
Calculated |
|||
Dmax |
Dmin |
Thickness |
Plain End |
Threads & Couplings |
||
mm. |
mm. |
mm. |
(kg/m.) |
(kg/m.) |
||
1/2 |
15 |
21.7 |
21.1 |
2.6 |
1.21 |
1.22 |
3/4 |
20 |
27.2 |
26.6 |
2.6 |
1.56 |
1.57 |
1 |
25 |
34.2 |
33.4 |
3.2 |
2.41 |
2.43 |
1 1/4 |
32 |
42.9 |
42.1 |
3.2 |
3.1 |
3.13 |
1 1/2 |
40 |
48.8 |
48 |
3.2 |
3.57 |
3.61 |
2 |
50 |
60.8 |
59.8 |
3.6 |
5.03 |
5.1 |
2 1/2 |
65 |
76.6 |
75.4 |
3.6 |
6.43 |
6.55 |
3 |
80 |
89.5 |
88.1 |
4 |
8.37 |
8.54 |
4 |
100 |
114.9 |
113.3 |
4.5 |
12.2 |
12.5 |
5 |
125 |
140.6 |
138.7 |
5 |
16.6 |
17.1 |
6 |
150 |
166.1 |
164.1 |
5 |
19.7 |
20.3 |
Heavy Class
Nominal Dimension DN |
Outside Diameter |
Wall |
Calculated |
|||
Dmax |
Dmin |
Thickness |
Plain End |
Threads & Couplings |
||
mm. |
mm. |
mm. |
(kg/m.) |
(kg/m.) |
||
1/2 |
15 |
21.7 |
21.1 |
3.2 |
1.44 |
1.45 |
3/4 |
20 |
27.2 |
26.6 |
3.2 |
1.87 |
1.88 |
1 |
25 |
34.2 |
33.4 |
4 |
2.94 |
2.96 |
1 1/4 |
32 |
42.9 |
42.1 |
4 |
3.8 |
3.83 |
1 1/2 |
40 |
48.8 |
48 |
4 |
4.38 |
4.42 |
2 |
50 |
60.8 |
59.8 |
4.5 |
6.19 |
6.26 |
2 1/2 |
65 |
76.6 |
75.4 |
4.5 |
7.93 |
8.05 |
3 |
80 |
89.5 |
88.1 |
5 |
10.3 |
10.5 |
4 |
100 |
114.9 |
113.3 |
5.4 |
14.5 |
14.8 |
5 |
125 |
140.6 |
138.7 |
5.4 |
17.9 |
18.4 |
6 |
150 |
166.1 |
164.1 |
5.4 |
21.3 |
21.9 |
Ghi chú: 1 inch = 25.4 millimeters (mm)
Hãy liên hệ 24/7 ngay chúng tôi để được tư vấn tốt nhất:
-----------------------------------------------------------
CTY TNHH XNK Vật Tư Thiết bị Huy Phát
Địa chỉ : 60/3C Tổ 4, Ấp Chánh 1, X. Tân Xuân, H. Hóc Môn, TP HCM
Địa chỉ Kho: 252/4/42A Quốc Lộ 1A, P Bình Hưng Hòa B, Q Bình Tân, TP. HCM
Hotline : 0909 65 11 67 - 0981 64 31 81 Mr Dũng
: 0967 65 59 54 - 0902 72 46 71 Mr Chiến
: 0934 42 85 66 Chị Vui
Email :vattuhuyphat@gmail.com
Web :https://thepongseah.com.vn/
Xem thêm